Kho học liệu số – Môn Toán lớp 3
Lượt xem:
KHO HỌC LIỆU SỐ MÔN: TOÁN LỚP : 3
TT | Tuần | Tên sản phẩm | Giáo viên | Đơn vị công tác | Huyện/ thành phố |
1 | 1 | Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số | Nguyễn Hữu Nghị Bùi Thị Hiên |
Trường Tiểu học Đắk Ang | Ngọc Hồi |
2 | 1 | Bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) | Trần Công Thời | Trường Tiểu học Đắk Ang | Ngọc Hồi |
3 | 1 | Luyện tập | Nguyễn Thanh Vũ | Trường Tiểu học Đắk Ang | Ngọc Hồi |
4 | 1 | Luyện tập (trang 6) | Lê Thị Tố Loan | Trường Tiểu học Đắk Ang | Ngọc Hồi |
5 | 2 | Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) | Đoàn Thị Thùy Trang | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
6 | 2 | Luyện tập | Trương Thị Thu Phương | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
7 | 2 | Ôn tập các bảng chia | Y Lăng | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
8 | 2 | Ôn tập các bảng nhân | Trần Hữu Phương | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
9 | 2 | Luyện tập | Phạm Thị Xuân | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
10 | 2 | Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) | Nguyễn Thị Thanh Vy | Trường Tiểu học Đắk Ang | Ngọc Hồi |
11 | 3 | Luyện tập | Y Bông | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ngọc Hồi |
12 | 3 | Ôn tập về giải toán | Trần Văn Kiên | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ngọc Hồi |
13 | 3 | Gấp một số lên nhiều lần | Lê Họa Mi | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Sa Thầy |
14 | 3 | Xem đồng hồ (tiết 1) | Y Bông | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ngọc Hồi |
15 | 3 | Xem đồng hồ (tiết 2) | Trần Tuấn Vũ | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ngọc Hồi |
16 | 3 | Ôn tập về giải toán | Y Son | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
17 | 3 | Ôn tập về hình học | Đinh Xuân Tứ | Trường Tiểu học Kim Đồng | Ngọc Hồi |
18 | 7 | Bảng nhân 7 | Y Thâm Nguyễn Xuân Trường |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Sa Thầy |
19 | 8 | Tìm số chia | Dương Thị Nga | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Sa Thầy |
20 | 9 | Tìm số chia | Bùi Thị Thu Thủy | Trường TH-THCS xã Sa Sơn | Sa Thầy |
21 | 10 | Bài toán giải bằng hai phép tính | Phạm Thị Thúy Vi | Trường TH-THCS Hùng Vương | Ia H’Drai |
22 | 10 | Thực hành Đo độ dài | Phạm Thị Thúy Vi | Trường TH-THCS Hùng Vương | Ia H’Drai |
23 | 11 | Nhân số có ba chữ số với só có một chữ số | Nguyễn Ngọc Minh | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
24 | 11 | Luyện tập (bài 54) | Phan Quốc Xuân | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
25 | 11 | Bài toán giải bằng hai phép tính (tiếp theo) | Lê Văn Peng | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
26 | 11 | Luyện tập | Hà Thị Vinh | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
27 | 11 | Bảng nhân 8 | Hà Thị Hương | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
28 | 12 | Luyện tập (trang 60) | Đoàn Thị Minh Châu | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
29 | 12 | Bảng chia 8 | Đoàn Thị Minh Châu | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
30 | 12 | Luyện tập trang 56 | Đoàn Thị Minh Châu | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
31 | 12 | Luyện tập -58 | Đoàn Thị Minh Châu | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
32 | 12 | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | Đoàn Thị Minh Châu | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
33 | 15 | Giới thiệu bảng nhân | Lê Thị Thao | Trường PTDBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
34 | 15 | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Lương Thị Thảo | Trường PTDBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
35 | 15 | Luyện tập (trang 76) | Hồ Thị Điểm | Trường PTDBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
36 | 15 | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | Trần Thị Tuyết Hồng | Trường PTDBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen |
Kon Plông |
37 | 15 | Giới thiệu bảng chia | Nguyễn Đăng Sáu | Trường PTDBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
38 | 16 | Bài: Luyện Tập chung | A Kluôn | Trường Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Huyện Kon Plông |
39 | 16 | Bài: Luyện Tập | Nguyễn Đình Mạnh | Trường Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Huyện Kon Plông |
40 | 16 | Tính giá trị biểu thức | A Kluôn | Trường PTDBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
41 | 16 | Tính giá trị biểu thức (tiếp theo) | A Sáng | Trường PTDBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
42 | 16 | Làm quen với biểu thức | Nguyễn Đình Mạnh | Trường PTDBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
43 | 17 | Luyện tập | Nguyễn Thị Hồng Nghĩa Đỗ Thế Vinh |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
44 | 17 | Luyện tập chung | Nguyễn Thị Hồng Nghĩa Đỗ Thế Vinh |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
45 | 17 | Hình vuông | Nguyễn Thị Hồng Nghĩa Đỗ Thế Vinh |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
46 | 17 | Hình chữ nhật | Nguyễn Thị Hồng Nghĩa Đỗ Thế Vinh |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
47 | 17 | Tính giá trị biểu thức( tiếp theo) – | Nguyễn Thị Hồng Nghĩa Đỗ Thế Vinh |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
48 | 18 | So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn | Bùi Thị Huyền Trần Thị Kim Thúy |
Trường Thực hành Sư phạm Ngụy Như Kon Tum | Kon Tum |
49 | 18 | Chu vi hình chữ nhật | Lê Thị Bích Thủy | Trường Tiểu học Quang Trung | TP Kon Tum |
50 | 19 | Bài 88: Các số có bốn chữ số | A Năng | Trường Tiểu học Đắk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
51 | 19 | Bài : SỐ 10000- Luyện tập | Trần Thị Mi Na | Trường Tiểu học Đắk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
52 | 20 | Bài 99: Luyện Tập | Lê Văn Sơn | PTDTBT Trường TH-THCS Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông |
53 | 20 | Bài 100: So sánh các số trong phạm vi 10.000 | Lê Văn Sơn | PTDTBT Trường TH-THCS Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông |
54 | 20 | Bài 101: Luyện Tập | Lê Văn Sơn | PTDTBT Trường TH-THCS Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông |
55 | 20 | Bài 102 : Phép cộng các số trong phạm vi 10.000 | Lê Văn Sơn | PTDTBT Trường TH-THCS Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông |
56 | 20 | Bài : Điểm ở giữa-trung điểm của một đường thẳng | Trần Thị Mi Na | Trường Tiểu học Đắk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
57 | 21 | Bài 103: Luyện Tập | Lê Văn Sơn | PTDTBT Trường TH-THCS Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông |
58 | 21 | Bài 104: Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 | Lê Văn Sơn | PTDTBT Trường TH-THCS Ngọc Lây | Huyện Tu Mơ Rông |
59 | 21 | Bài 103: Luyện Tập | Lò Quốc Toàn | PTDTBT Trường TH-THCS Văn Xuôi | Huyện Tu Mơ Rông |
60 | 21 | Bài 104: Luyện tập chung | Lò Quốc Toàn | PTDTBT Trường TH-THCS Văn Xuôi | Huyện Tu Mơ Rông |
61 | 21 | Bài 105: Tháng – Năm | Lò Quốc Toàn | PTDTBT Trường TH-THCS Văn Xuôi | Huyện Tu Mơ Rông |
62 | 22 | Bài: Luyện tập | Ngân Thị Đội | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Đăk Hà |
63 | 22 | Bài: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | Đỗ Thị Ngọc Liên | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
64 | 22 | Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (Tiết 3) | Vũ Thị Huệ | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
65 | 22 | Bài: Nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số (TT) | Lê Thị Duyên Hoàng Thị Phương Loan |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Hà |
66 | 22 | Bài: Luyện tập | Hoàng Sĩ Thanh Lê Thị Chung Châu Thị Hoài Thu |
Trường TH-THCS xã Đắk Long | Huyện Đăk Hà |
67 | 23 | Bài: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tiết 1) | Phan Thị Hồng Chiên Võ Văn Sơn Thân Thị Linh |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
68 | 23 | Bài: Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số (tiết 2) | Phan Thị Hồng Chiên Võ Văn Sơn Thân Thị Linh |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
69 | 23 | Bài: Luyện tập | Vi Thị Thảo Trang Vũ Thị Lương |
Trường TH-THCS Xã Ngọk Wang | Huyện Đăk Hà |
70 | 23 | Bài: Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số | Hồ Thị Hương Lê Thị Tuấn Y Rơ Nga |
Trường TH-THCS Xã Đắk Ui | Huyện Đăk Hà |
71 | 24 | Bài: Toán: Thực hành xem đồng hồ | Nguyễn Văn Huy | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Huyện Đăk Hà |
72 | 24 | Bài: Luyện tập | Vũ Thị Chiêm Nguyễn Thị Ái Ly |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | Huyện Đăk Hà |
73 | 24 | Bài: Làm quen với chữ số La Mã | Nguyễn Thị Thanh Bình Trần Bá Nhạn |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Đăk Hà |
74 | 24 | Bài: Luyện tập chung | Phạm Thị Soa | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Đăk Hà |
75 | 24 | Bài: Luyện tập | Nguyễn Thị Phương Như Thị Thanh Tâm |
Trường TH-THCS xã Hà Mòn | Huyện Đăk Hà |
76 | 25 | Bài: Thực hành xem đồng hồ | Y Daoh | Trường Tiểu học Đăk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
77 | 25 | Bài: Toán liên quan rút về đơn vị | Nguyễn Thị Như Y | Trường Tiểu học Đăk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
78 | 25 | Bài: Luyện tập | Nguyễn Thị Quỳnh | Trường Tiểu học Đăk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
79 | 25 | Bài: Luyện tập | Nguyễn Thị Quỳnh | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
80 | 25 | Bài: Tiền Việt Nam | Y Hiu | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
81 | 26 | Bài: Luyện tập (tr 138) | Lê Hữu Đề | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
82 | 26 | Bài: Luyện tập | Phan Thị Xuân | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
83 | 26 | Bài: Làm quen với số liệu thống kê | Nguyễn Thị Phú | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
84 | 26 | Bài: Làm quen với số liệu thống kê (tiếp theo) | Đinh Thị Cúc | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
85 | 27 | Bài: Các số có năm chữ số (tr 140) | Lý Thị Bản | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
86 | 27 | Bài: Luyện tập (tr 142) | Nguyễn Thị Kim Quyên | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
87 | 27 | Bài: Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr 143) | Y Mai | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
88 | 27 | Bài: Luyện tập (tr 145) | Nông Thị Vân | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
89 | 27 | Bài: Số 100 000 – Luyện tập (tr 146) | Nguyễn Thị Tuyết | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
90 | 27 | Bài: Các số có năm chữ số | Lý Thị Bản | Trường Tiểu học Đắk Tơ Lung | Huyện Kon Rẫy |
91 | 28 | Bài: Số 100 000. Luyện tập trang 146 | Nguyễn Thị Lan Phương | Trường Tiểu học Ngô Quyền | Thành phố Kon Tum |
92 | 28 | Bài: So sánh các số trong phạm vi 100 000 (trang 147) | Hà Thị Bảy | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Thành phố Kon Tum |
93 | 28 | Bài: Luyện tập (Trang 148) | Trần Thị Loan | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Thành phố Kon Tum |
94 | 28 | Bài Chu vi hình chữ nhật – trang 152 | Lê Thị Bích Thủy | Trường Tiểu học Quang Trung | Thành phố Kon Tum |
95 | 28 | Bài: Đơn vị đo diện tích cm2 | Phan Thị Thúy Phượng Trần Thị Lý |
Trường Tiểu học Quang Trung | Thành phố Kon Tum |
96 | 28 | Bài: Luyện tập (TT) – Trang 149 | Phan Thị Oanh | Trường Tiểu học Cao Bá Quát | Thành phố Kon Tum |
97 | 28 | Bài: Luyện tập (Tiết 138) | Vũ Thị Hiền Hạnh | Trường Tiểu học Phan Đình Phùng | Thành phố Kon Tum |
98 | 28 | Bài: Diện tích của một hình (trang 150) | Đỗ Thị Bảo Hoa | Trường Tiểu học Phan Đình Phùng | Thành phố Kon Tum |
99 | 29 | Bài: Luyện tập – (tiết 142) (SGK/153) | Đinh Thị Dụ Huỳnh Thị Bạch Tuyết Nguyễn Thị Thanh |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Thành phố Kon Tum |
100 | 29 | Bài: Diện tích hình vuông (tiết 143) | Huỳnh Thị Bạch Tuyết Đinh Thị Dụ Nguyễn Thị Thanh |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Thành phố Kon Tum |
101 | 29 | Bài: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | Nguyễn Thị Liên Đỗ Thị Anh Đào Huỳnh Thị Vy Tiên |
Trường TH-THCS Ia Chim | Thành phố Kon Tum |
102 | 29 | Bài: Bài: Luyện tập (trang 154) | Nguyễn Thị Thanh Hải | Trường TH-THCS Đak Năng | Thành phố Kon Tum |
103 | 30 | Bài: Luyện tập (Tiết 146) | Đinh Thị Liên Trịnh Thị Hoa Y Phải |
Trường TH-THCS Ia Chim | Thành phố Kon Tum |
104 | 30 | Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | Y Chao Nguyễn Thị Minh Nguyên Võ Thị Tố Nga |
Trường TH-THCS Đoàn Kết | Thành phố Kon Tum |
105 | 30 | Bài: Tiền Việt Nam | Hoàng Thị Anh Cao Thị Bạch Thảo Tạ Thị Lan |
Trường TH-THCS Đoàn Kết | Thành phố Kon Tum |
106 | 30 | Bài: Luyện tập (trang 159) | Đặng Thị Sợi | Trường TH-THCS Đăk Rơ Wa | Thành phố Kon Tum |
107 | 31 | Bài: Nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số | Đỗ Thị Qúy Đặng Thị Hằng |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
108 | 31 | Bài: Luyện tập | Đỗ Thị Qúy Đặng Thị Hằng |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
109 | 31 | Bài: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số | Đỗ Thị Qúy Đặng Thị Hằng |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
110 | 31 | Bài: Chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số (tiếp theo) | Đỗ Thị Qúy Đặng Thị Hằng |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
111 | 31 | Bài: Luyện tập | Đỗ Thị Qúy Đặng Thị Hằng |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
112 | 32 | Bài: Luyện tập chung | Nguyễn Thị Diễm Phương Nguyễn Thị Quyền A Nhỉnh |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
113 | 32 | Bài: Bài toán liên quan đên rút về đơn vị (tiếp theo) | Nguyễn Thị Diễm Phương Nguyễn Thị Quyền A Nhỉnh |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
114 | 32 | Bài: Luyện tập | Nguyễn Thị Diễm Phương Nguyễn Thị Quyền A Nhỉnh |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
115 | 32 | Bài: Luyện tập | Nguyễn Thị Diễm Phương Nguyễn Thị Quyền A Nhỉnh |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
116 | 32 | Bài: Luyện tập chung | Nguyễn Thị Diễm Phương Nguyễn Thị Quyền A Nhỉnh |
Trường Tiểu học xã Đắk Môn | Huyện Đăk Glei |
117 | 33 | Bài: Ôn tập các số đến 100.000 (tiếp theo) | Hoàng Thị Thủy | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
118 | 33 | Bài: Ôn tập các số đến 100.000 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
119 | 33 | Bài:Ôn tập Bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | Nguyễn Thị Như Quỳnh | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
120 | 33 | Bài: Ôn tập Bốn phép tính trong pham vi 100 000 | Trần Thị Hiền | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
121 | 34 | Bài: Ôn tập về Đại Lượng | Trương Thị Nghiệm | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
122 | 34 | Bài: Ôn tập Bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) | Lý Thị Hiệu | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
123 | 34 | Bài: Ôn tập về giải Toán | Nguyễn Thị Thảo Hiền | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
124 | 34 | Bài: Ôn Tập về hình học (tt) | Trương Thị Nghiệm | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |
125 | 34 | Bài: Ôn tập về Hình Học | Nguyễn Thị Thảo Hiền | Trường Tiểu học Đắk Rơ Nga | Huyện Đăk Tô |