Kho học liệu số – Tiếng việt lớp 3
Lượt xem:
KHO HỌC LIỆU SỐ MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP : 3
TT | Tuần | Tên sản phẩm | Khối lớp |
Tác giả/nhóm tác giả | Đơn vị công tác | Huyện/ thành phố |
1 | 1 | Luyện từ và câu: Ôn từ chỉ sự vật. So sánh | 3 | Phạm Huy Cát | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
2 | 1 | TĐ-KC : Cậu bé thông minh (T1) | 3 | Y Nguyệt | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
3 | 1 | TĐ-KC : Cậu bé thông minh (T2) | 3 | Y Phók | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
4 | 1 | Tập đọc: Hai bàn tay em | 3 | Lê Đăng Hoà | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
5 | 1 | Tập viết: Ôn chữ hoa A | 3 | Hồ Thị Kim Cúc | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
6 | 1 | Chính tả (Nghe-viết): Chơi chuyền | 3 | Ngô Thị Mai | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
7 | 1 | Tập làm văn: Nói về Đội TNTPHCM. Điền vào giấy tờ in sẵn |
3 | Y Tuyết | Trường TH Kim Đồng | Ngọc Hồi |
8 | 2 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ thiếu nhi. Ôn kiểu câu Ai là gì? | 3 | Đoàn Thị Hiếu | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
9 | 2 | Tập đọc: Ai có lỗi | 3 | Đinh Xuân Hòa | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
10 | 2 | Tập viết: Ôn chữ hoa Ă- Â | 3 | Đoàn Thị Hiếu | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
11 | 2 | Tập làm văn: Viết đơn | 3 | Đinh Xuân Hoà | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
12 | 2 | Chính tả: Ai có lỗi? | 3 | A Keo | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
13 | 2 | Chính tả: Cô giáo tí hon | 3 | Phạm Công Khánh Linh | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
14 | 2 | Tập đọc: Cô giáo tí hon | 3 | Nguyễn Khắc Dũng | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
15 | 2 | Kể chuyện: Ai có lỗi | 3 | Y Vai | Trường TH Đăk Ang | Ngọc Hồi |
16 | 3 | Chính tả: (N-V) Chiếc áo len | 3 | Nguyễn Tiến An | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
17 | 3 | Tập làm văn: Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn | 3 | Y Hiền | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
18 | 3 | Chính tả: Chị em | 3 | Y Phượng | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
19 | 3 | TĐ-KC Chiếc áo len | 3 | Y Hải | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
20 | 3 | LTVC: So sánh. Dấu chấm | 3 | Hoàng Thị Hằng | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
21 | 3 | Tập đọc: Quạt cho bà ngủ | 3 | Nguyễn Thị Liên | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
22 | 3 | Tập viết: Ôn chữ hoa B | 3 | Trần Thị Vân Anh | Trường TH Lê Văn Tám | Ngọc Hồi |
23 | 5 | Tập viết: Ôn chữ hoa P | 3 | Phan Thị Chung Cao Thị Kim Thiết |
Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | Huyện Đăk Hà |
24 | 7 | Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
25 | 8 | Tập viết: Ôn chữ hoa N | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
26 | 8 | Tập đọc: Tiếng ru | 3 | Lò Thị Mai | Trường PTDTBT TH Lý Thường Kiệt | Sa Thầy |
27 | 9 | Tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua noi gương chú bộ đội. | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
28 | 10 | Tập đọc -Kể c: Ở lại với chiến khu | 3 | Tạ Thị Hoài Vi | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
29 | 10 | Tập làm văn: Tập viết thư và phong bì thư | 3 | Võ Thanh Tâm | Trường TH-THCS Hùng Vương | Ia H’Drai |
30 | 10 | Luyện từ và câu: So sánh, dấu chấm | 3 | Trần Thị Nhàn | Trường TH-THCS Hùng Vương | Ia H’Drai |
31 | 11 | Chính tả (Nghe viết): Ở lại với chiến khu | 3 | Nguyễn Thị Dương Huệ | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
32 | 11 | Tập đọc: Đất quý đất yêu | 3 | Đỗ Thị Ánh Ngọc | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
33 | 11 | Tập đọc: Vẽ quê hương | 3 | Hà Thị Hương | Trường TH- THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
34 | 11 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ quê hương, ôn tập câu ai làm gì ? | 3 | Vi Thị Mai | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
35 | 11 | Tập làm văn: Nghe kể : Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương. | 3 | Đỗ Thị Ánh Ngọc | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành | Ia H’Drai |
36 | 12 | Tập làm văn: Kể lại một trận thi đấu thể thao | 3 | Bùi Thị Linh Đa; Nguyễn Thị Thanh |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Thành phố Kon Tum |
37 | 12 | Luyện từ và câu: Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh | 3 | Tăng Thị Hương | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
38 | 12 | Tập đọc – Kể chuyện: Nắng phương Nam | 3 | Tăng Thị Hương | Trường TH- THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
39 | 12 | Tập đọc: Cảnh đẹp non sông | 3 | Tăng Thị Hương | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
40 | 12 | Tập làm văn nói viết về cảnh đẹp của đất nước | 3 | Tăng Thị Hương | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
41 | 13 | Tập viết: Ôn chữ hoa T (Tiếp theo) | 3 | Hoàng Thị Tâm | Trường TH-THCS Vinh Quang | Thành phố Kon Tum |
42 | 13 | Tập đọc: Người con của Tây Nguyên | 3 | Trần Thị Phượng Lương Thị Minh |
Trường TH-THCS Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum |
43 | 14 | Chính tả: Nghe -viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. |
3 | Ma Thị Gấm | Trường TH-THCS Đak Năng | Thành phố Kon Tum |
44 | 15 | TLV: Kể về hoạt động tập thể ở em học. |
3 | Hơ Ky Hằng | Trường TH-THCS Đak Năng | Thành phố Kon Tum |
45 | 15 | Chính tả Hủ Bạc Của Người Cha | 3 | Nguyễn Thị Linh | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
46 | 15 | Chính tả: Nhà rông ở Tây Nguyên | 3 | Phạn Thị Minh Chi | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
47 | 15 | Tập Làm Văn: Nghe kể: Giấu cày; giới thiệu về tổ em | 3 | Phan Thị Hoa | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
48 | 15 | Tập đọc: Nhà rông ở Tây Nguyên | 3 | Đinh Hữu Trung | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
49 | 15 | Tập đọc: Hũ bạc của người cha | 3 | Trần Thị Nguyệt | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
50 | 15 | Kể chuyện: Hũ Bạc Của Người Cha | 3 | Hoàng Thị Vy | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
51 | 15 | Luyện từ và câu: Từ Ngữ về Dân tộc | 3 | Triệu Thị Yêu | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
52 | 15 | Tập viết: Ôn Vchữ hoa L | 3 | Y Vân | Trường PTDTBT Tiểu học Thị trấn Măng Đen | Kon Plông |
53 | 16 | Tập đọc -Kể chuyện: Hội vật (t1) | 3 | Nguyễn Thị Thuỷ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
54 | 16 | Tập đọc: Về quê ngoại | 3 | Đào Thị Bích Thảo Nguyễn Thị Huế |
Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
55 | 16 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về thành thị, nông thôn; dấu phẩy | 3 | Nguyễn Đình Đài | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
56 | 16 | Chính tả: Về quê ngoại | 3 | Nguyễn Thị Thanh Lê Kim Huệ A Mực |
Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
57 | 16 | Chính tả: Đôi bạn | 3 | Nguyễn Thị Thanh Lê Kim Huệ A Mực |
Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
58 | 16 | Tập đọc: Đôi bạn | 3 | Đào Thị Bích Thảo . Nguyễn Thị Huế | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
59 | 16 | Tập làm Văn. Bài : Nghe- kể :Kéo cây lúa lên .Nói về thành thị,nông thôn | 3 | Nguyễn Thi Thuyết | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Ring | Kon Plông |
60 | 17 | Tập đọc -Kể chuyện: Hội vật (t2) | 3 | Nguyễn Thị Thuỷ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
61 | 17 | Tập đọc – Kể chuyện: Mồ côi xử kiện | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
62 | 17 | Tập đọc – Kể chuyện: Mồ côi xử kiện | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
63 | 17 | Tập viết: Ôn chữ hoa N | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
64 | 17 | Chính tả: Âm thanh thành phố | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút | Kon Plông |
65 | 17 | Luyện từ và câu: Ôn về từ chỉ đặc điểm, Ôn tập câu ai thế nào? Dấu phẩy | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
66 | 17 | Tập đọc: Anh Đom Đóm | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
67 | 17 | Tập làm văn: Viết về thành thị, nông thôn | 3 | Trương Anh Nhất. Y Nên. Y Tá |
Trường PTDTBT cấp 1, 2 Măng Bút 2 | Kon Plông |
68 | 18 | Tập đọc: Hội đua voi ở Tây Nguyên | 3 | Nguyễn Thị Thuỷ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
69 | 19 | Ôn tập (Tiết 5) | 3 | Lê Thị Tuyết | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
70 | 19 | Chính tả: N-V: Trần Bình Trọng | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
71 | 19 | Tập làm văn: Nghe -kể: Chàng trai làng Phù Ủng | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
72 | 19 | Tập đọc: Hai Bà Trưng | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
73 | 19 | Kể chuyện: Hai Bà Trưng | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
74 | 19 | Chính tả: N-V: Hai Bà Trưng | 3 | Nông Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
75 | 20 | Ôn tập (Tiết 6) | 3 | Bùi Thị Tha | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
76 | 20 | Tập viết: Ôn tập chữ hoa N (TT) | 3 | Lê Thị Hiền | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
77 | 20 | Chính tả (Nghe viết): Trên đường mòn Hồ Chí Minh | 3 | Lê Thị Hiền | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
78 | 20 | Tập làm văn: Báo cáo hoạt động | 3 | Lê Thị Hiền | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
79 | 20 | Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ | 3 | Tạ Thị Hoài Vi | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
80 | 20 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về Tổ quốc. Dấu phẩy. | 3 | Tạ Thị Hoài Vi | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
81 | 21 | Ôn tập (Tiết 7) | 3 | Nguyễn Ngọc Hoàng My | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
82 | 21 | Tập đọc -Kể chuyện: Ông tổ nghề thêu | 3 | Y Ay | Trường Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
83 | 21 | Tập đọc: Bàn tay cô giáo | 3 | Y Ay | Trường Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
84 | 21 | Chính tả: Bàn tay cô giáo | 3 | Y Ay | Trường Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
85 | 21 | Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu | 3 | Y Ay | Trường Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
86 | 21 | Tập viết: Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 3 | Y Ay | Trường Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
87 | 21 | Tập làm văn: Nói về trí thức. Nghe kể Nâng niu từng hạt giống. | 3 | Y Ay | Trường Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
88 | 22 | Chính tả: Một nhà thông thái | 3 | Lê Thị Tuấn Hồ Thị Hương |
Trường TH-THCS xã Đăk Ui | Huyện Đăk Hà |
89 | 22 | Nói viết về người lao động trí óc | 3 | Hoàng Thị Lan | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Huyện Đăk Hà |
90 | 22 | Tập đọc-Kể chuyện: Nhà bác học và bà cụ | 3 | Nguyễn Thị Anh | Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện | Huyện Đăk Hà |
91 | 22 | Chính tả: (N-V) Ê -đi -xơn | 3 | Nguyễn Thị Quỳnh Phạm Thị Thu Anh |
Trường Tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng | Huyện Đăk Hà |
92 | 22 | Tập đọc: Cái cầu | 3 | Hoàng Sĩ Thanh Trần Thị Huế |
Trường TH-THCS ĐăkLong | Huyện Đăk Hà |
93 | 23 | Nghe-viết: Nghe nhạc | 3 | Nguyễn Thị Kim Liên | Trường TH-THCS xã Đăk Ngọk | Huyện Đăk Hà |
94 | 23 | Chính tả N-V: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam | 3 | Nguyễn Thị Nam | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Huyện Đăk Hà |
95 | 23 | TLV: Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật | 3 | Chung Thị Thương Y Rơ Nga |
Trường TH-THCS xã Đăk Ui | Huyện Đăk Hà |
96 | 23 | TĐ-KC: Nhà ảo thuật | 3 | Văn Thị Bích Liên, Phạm Thị Soa, Hoàng Thị Từ Hiếu, |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Đăk Hà |
97 | 23 | Tập viết: Ôn chữ hoa Q | 3 | Nguyễn Thị Kim Liên | Trường TH-THCS xã Đăk Ngọk | Huyện Đăk Hà |
98 | 23 | Chương trình xiếc đặc sắc | 3 | Trần Thị Bích Nguyên | Trường Tiểu học Phan Đình Giót, Đăk Hà | Huyện Đăk Hà |
99 | 23 | LTVC: Nhân hóa: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào? | 3 | Nguyễn Thị Lam | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk Hà |
100 | 24 | TĐ-KC Đối đáp với vua | 3 | Ngân Thị Đội Nguyễn Thị Hồng |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Đăk Hà |
101 | 24 | Chính tả:( NV) Tiếng đàn | 3 | Phan Thị Hồng Chiên Võ Văn Sơn Thân Thị Linh |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
102 | 24 | LMRVT: Nghệ thuật. Dấu phẩy |
3 | Nguyễn Thị Mai Trần Thị Thương |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Hà |
103 | 24 | TLV. Nghe -kể lại câu chuyện Người bán quạt may mắn |
3 | Nguyễn Thị Mai Trần Thị Thương |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Hà |
104 | 24 | Tập viết: Bài 24: Ôn chữ hoa R | 3 | Bùi Thị Yến | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
105 | 24 | Bài:Tiếng Đàn | 3 | Trịnh Thị Định Đặng Thị Lan |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Huyện Đăk Hà |
106 | 24 | Đối đáp với Vua | 3 | Nguyễn Thị Thuần Phạm Thị Thanh Tâm |
Trường TH-THCS xã Hà Mòn | Huyện Đăk Hà |
107 | 24 | MRVT: Sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm | 3 | Vũ Thị Lương Vi Thị Thảo Trang |
Trường TH-THCS xã Ngok Wang | Huyện Đăk Hà |
108 | 25 | Chính tả: Nghe-viết: Hội vật. Phân biệt: tr/ch, ưt/ưc | 3 | Phạm Thị Vẻ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
109 | 25 | Chính tả: Nghe-viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên. Phân biệt: tr/ch, ưt/ưc | 3 | Lê Thị Thuý Hằng | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
110 | 25 | LTVC: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và TLCH Vì sao? | 3 | Y Tuy | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
111 | 25 | Tập viết: Ôn chữ hoa S | 3 | Y Tuy | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
112 | 25 | Tập làm văn: Kể về lễ hội | 3 | Nguyễn Thị Tám Thương | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
113 | 26 | Tập đọc-Kể chuyện: Sự tích Lễ hội Chử Đồng Tử (t2) | 3 | Nguyễn Thị Thuỳ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
114 | 26 | Tập đọc: Rước đèn ông sao | 3 | Nguyễn Thị Thuỳ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
115 | 26 | Tập đọc-Kể chuyện: Sự tích Lễ hội Chử Đồng Tử (t1) | 3 | Nguyễn Thị Thuỳ | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
116 | 26 | Chính tả: N-V: Sự tích Lễ hội Chử Đồng Tử. Phân biệt: r/d/gi,ên/ênh | 3 | Phùng Hoài Sơn | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
117 | 26 | Chính tả: N-V:Rước đèn ông sao. Phân biệt: r/d/gi,ên/ênh | 3 | Bùi Thị Tha | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
118 | 26 | LTVC: MRVT: Lễ hội. Dấu phẩy | 3 | Nguyễn Ngọc Hoàng My | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
119 | 26 | Tập viết: Ôn chữ hoa T | 3 | Nguyễn Thị Thanh | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
120 | 26 | Tập làm văn: Kể về một ngày hội | 3 | Trương Thị Vân Kiều | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
121 | 27 | Ôn tập (Tiết 1) | 3 | Bùi Thị Tha | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
122 | 27 | Ôn tập (Tiết 2) | 3 | Nguyễn Ngọc Hoàng My | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
123 | 27 | Ôn tập (Tiết3) | 3 | Lê Thị Tuyết | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
124 | 27 | Ôn tập (Tiết 4) | 3 | Phạm Thị Bình Thành | Trường Tiểu học Ka Pa Kơ Lơng | Huyện Kon Rẫy |
125 | 28 | Chính tả ( Nhớ-viết) Cùng vui chơi | 3 | Dương Thị Ngọc Hà | Trường TH-THCS Đăk Blà | Thành phố Kon Tum |
126 | 28 | Tập đọc: Cùng vui chơi | 3 | Nguyễn Thị Dung Hà Thị Thu Hồng |
Trường TH-THCS Đăk Cấm | Thành phố Kon Tum |
127 | 28 | Chính tả: Cuộc chạy đua trong rừng | 3 | Nguyễn Thị Mỹ Phượng Võ Thị Bông Hoa |
Trường TH-THCS Đăk Cấm | Thành phố Kon Tum |
128 | 28 | LTVC: Nhân hoá. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. |
3 | Phan Thị Kim Vy | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Thành phố Kon Tum |
129 | 28 | Môn TĐ-KC: Cuộc chạy đua trong rừng | 3 | Trần Thị Khuyên | Trường Tiểu học Phan Đình Phùng | Thành phố Kon Tum |
130 | 28 | Môn: Tập đọc: Cùng vui chơi | 3 | Nguyễn Thị Thanh Hoa Phan Thị Hồng |
Trường TH-THCS Lê Lợi | Thành phố Kon Tum |
131 | 28 | LTVC: Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than |
3 | Đặng Thị Hà | Trường TH-THCS Vinh Quang | Thành phố Kon Tum |
132 | 29 | Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy | 3 | Trịnh Thị Thanh Nguyễn Thị Thu Hương |
Trường Tiểu học Trần Phú | Thành phố Kon Tum |
133 | 29 | Tập đọc: Buổi học thể dục | 3 | Huỳnh Thị Thu Thảo | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Thành phố Kon Tum |
134 | 29 | Kể chuyện: Buổi học thể dục | 3 | Huỳnh Thị Thu Thảo | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Thành phố Kon Tum |
135 | 29 | Chính tả-Nghe viết-Buổi học Thể dục Lớp 3 | 3 | Vi Thị Vân Oanh | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Thành phố Kon Tum |
136 | 29 | Tập đọc -Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 3 | Nguyễn Thị Xuân Hồng | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Thành phố Kon Tum |
137 | 30 | Chính tả: Nhớ viết: Một mái nhà chung. | 3 | Nguyễn Thị Lài | Trường TH-THCS Đăk Rơ Wa | Thành phố Kon Tum |
138 | 30 | TLV: Viết thư. | 3 | Lương Thị Minh | Trường TH-THCS Đăk Rơ Wa | Thành phố Kon Tum |
139 | 30 | Tập Đọc – Kể Chuyện: Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua (tiết 1,2) | 3 | Nguyễn Thị Thu Trang | Trường Tiểu học Đặng Trần Côn | Thành phố Kon Tum |
140 | 30 | Chính tả (Nghe-viết) Liên Hiệp Quốc | 3 | Nguyễn Thị Dung Hà Thị Thu Hồng |
Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | Thành phố Kon Tum |
141 | 30 | Tập đọc Một mái nhà chung | 3 | Mai Lan Hương | Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi | Thành phố Kon Tum |
142 | 30 | Tập viết: Ôn chữ hoa U | 3 | Huỳnh Thị Xuân Trang Trần Văn Hội |
Trường TH-THCS Ngok Bay | Thành phố Kon Tum |
143 | 30 | LTVC: Đạt và Trả lời câu hỏi Bằng gi ? Dấu hai chấm . | 3 | Huỳnh Thị Thanh Tuyền Phan Thị Lê Hà |
Trường TH-THCS Ngok Bay | Thành phố Kon Tum |
144 | 31 | Tập đọc: Bài hát trồng cây | 3 | Trần Thị Kim Ngọc | Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
145 | 31 | Chính tả (nghe-viết): Bác sĩ Y-éc-xanh | 3 | Lê Thị Thu Hiền, Quách Thị Thịnh, Nguyễn Thị Sáng, |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
146 | 31 | Tập làm văn: Thảo luận về bảo vệ môi trường | 3 | Y Hiến | Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
147 | 31 | Tập viết: Ôn chữ hoa V | 3 | Nông Thị Thanh Thủy, Hoàng thị Bính, Y Điệp |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
148 | 31 | LTVC: Mở rộng vốn từ: Các nước. Dấu phảy | 3 | Y Phiên, Lê Văn Lợi | Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
149 | 31 | Chính tả (nghe-viết): Bài hát trồng cây | 3 | Y Quý Linh, A Tùng, Đặng Hữu Hoàng |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
150 | 32 | Tập đọc: Cuốn sổ tay | 3 | Nguyễn Nhật Linh, Mai Thị Hải Lệ |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
151 | 32 | LTVC: Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm | 3 | Hoàng Thị Ngọc, Trịnh Thị Thắm, Lý Thị Ương, |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
152 | 32 | Chính tả (nghe-viết): Hạt mưa | 3 | Y Thiêm, Nguyễn Thị Phương Hồng |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
153 | 32 | Tập đọc-Kể chuyện: Người đi săn và con vượn ( 2 tiết) | 3 | Trần Thị Thủy Tiên, Trần Thị Thanh Minh, Lê Thị Anh |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
154 | 32 | Tập làm văn: Nói, viết về bảo vệ môi trường | 3 | Nguyễn Thị Hoài Thương, Phùng Việt Đức Triều |
Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
155 | 32 | Tập viết: Ôn chữ hoa X | 3 | Nguyễn Kim Thường | Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
156 | 32 | Chính tả (nhớ-viết): Ngôi nhà chung | 3 | Trần Thị Hà | Trường Tiểu học xã Đăk Long | Huyện Đăk GLei |
157 | 33 | Chính tả ( Nghe-viết): Quà của đồng nội | 3 | Đặng Thị Bích Lài | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
158 | 33 | Chính tả ( Nghe-viết): Cóc kiện Trời | 3 | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
159 | 33 | Tập viết: Ôn chữ hoa: Y | 3 | Y Vương ; Nguyễn Thị Trường An | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
160 | 33 | LTVC: Nhân hoá | 3 | Hoàng Thị Xoan Lê Thị Phượng |
Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
161 | 33 | Kể chuyện: Cóc kiện Trời | 3 | Y Hiến | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
162 | 33 | Tập đọc: Cóc kiện Trời | 3 | Y Hiến, Luân Thị Hà | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
163 | 33 | Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi | 3 | Lưu Thị Hằng, Lê Thị Phượng | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
164 | 33 | Tập làm văn: Sổ tay ghi chép | 3 | Lê Thị Hoàng Mi | Trường Tiểu học Ngọc Tụ | Huyện Đăk Tô |
165 | 34 | Tập đọc: Mưa | 3 | Nguyễn Thị Kim Sương | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |
166 | 34 | Chính tả: Thì Thầm | 3 | Thiều Thị Thanh | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |
167 | 34 | LTVC: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy | 3 | Đào Thị Cảm | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |
168 | 34 | Tập làm văn: Nghe kể: Vươn tới các vì sao | 3 | Huỳnh Thị Kim | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |
169 | 34 | Chính tả: Dòng suối thức | 3 | Nguyễn Thị Châu Huệ | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |
170 | 34 | Tập viết: Ôn chữ hoa A, M, N, Q, V (kiểu 2) | 3 | Đặng Thị Thơm | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |
171 | 34 | Tập đọc -Kể chuyện: Sự tích chú Cuội cung trăng | 3 | Lương Thị Xuân | Trường TH-THCS Pô Kô | Huyện Đăk Tô |