Kho học liệu số – Tiếng Việt lớp 4
Lượt xem:
TT | Tuần | Bài học | Khối lớp |
Giáo viên | Đơn vị công tác | Huyện/ thành phố |
1 | 1 | Kể chuyện : Sự tích Hồ Ba bể | 4 | Trịnh Thị Hồng Hạnh | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
2 | 1 | Luyện từ và câu: Cấu tạo của tiếng | 4 | Đoàn Thị Minh Quỳnh | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
3 | 1 | Luyện từ và câu: Luyện tập về cấu tạo của tiếng |
4 | Nguyễn Thị Linh | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
4 | 1 | Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu |
4 | Phạm Thị Bông | Trường TH Bế Văn Đàn | |
5 | 1 | Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu | 4 | Y Ngọc Hoa | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
6 | 1 | Tập đọc: Mẹ ốm | 4 | Phạm Thị Nguyệt Hoa | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
7 | 1 | Tập làm văn: Nhân vật trong truyện | 4 | Đào Minh Cường | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
8 | 1 | Tập làm văn: Thế nào là kể chuyện ? | 4 | Ngô Thị Hồng Hương | Trường Tiểu học Đắk Dục | |
9 | 2 | Kể lại hành động của nhân vật | 4 | Nguyễn Thị Đạt | Trường TH Bế Văn Đàn | |
10 | 2 | LTVC: Dấu hai chấm | 4 | Đào Thị Thu Nguyệt | Trường TH Bế Văn Đàn | |
11 | 2 | LTVC: Mở rộng vốn từ nhân hậu |
4 | Nguyễn Thị Chiến | Trường TH Bế Văn Đàn | |
12 | 2 | Tập đọc: Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp theo) | 4 | Cao Thị Liên | Trường TH Bế Văn Đàn | |
13 | 3 | Chính tả: Cháu nghe câu chuyện của bà | 4 | Nguyễn Thị Thu Thuý Nguyễn Tấn Sơn |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
14 | 3 | Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 4 | Đới Thị Thu Thuỷ Hoàng Thị Thuý Lợi |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
15 | 3 | Luyện từ và câu: MRVT- Nhân hâu, đoàn kết |
4 | Lương Xuân Hương Đỗ Thị Hồng Xuân Nguyễn Thị Xuân Nương |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
16 | 3 | Luyện từ và câu: Từ đơn, từ phức | 4 | Đỗ Thị Hồng Xuân Lương Xuân Hương Nguyễn Thị Xuân Nương |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
17 | 3 | Tập đọc: Người ăn xin | 4 | Đinh Văn Đông; Đinh Thị Dục; Đinh Xuân Quý |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
18 | 3 | Tập đọc: Thư thăm bạn | 4 | Đinh Văn Đông Đinh Thị Dục Đinh Xuân Quý |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
19 | 3 | Tập làm văn: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật | 4 | Phan Thị Tuyết Sương Bùi Thị Khuyên Đặng Thị Xoan |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
20 | 3 | Tập làm văn: Viết thư | 4 | Phan Thị Tuyết Sương Bùi Thị Khuyên Đặng Thị Xoan |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | |
21 | 4 | Tập đọc: Một người chính trực | 4 | Dương Thị Hoa Đặng Thị Hà |
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Thành phố Kon Tum |
22 | 4 | Tập đọc: Tre Việt Nam | 4 | Trần Thị Đỗ Quyên | TH- Đặng Trần Côn | Thành phố Kon Tum |
23 | 4 | Kể chuyện: Một nhà thơ chính trực | 4 | Bùi Thị Nay | Trường TH-THCS Đoàn Kết | Thành phố Kon Tum |
24 | 4 | TLV: Cốt truyện | 4 | Đinh Thị Trang Huỳnh Thị Vy Tiên |
Trường TH-THCS Ia Chim | Thành phố Kon Tum |
25 | 4 | Chính tả: (Nhớ viết) Truyện cổ nước mình | 4 | Phùng Thị Hồng Phúc Phạm Thị Hồng Thuý Trần Thị Thanh Hà |
Trường TH-THCS NgokBay | Thành phố Kon Tum |
26 | 4 | Từ ghép và từ láy | 4 | Phan Thị Thanh Hương | Trường TH-THCS Nguyễn Du | |
27 | 5 | Tập làm văn: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện | 4 | Nguyễn Thị Nữ | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Thành phố Kon Tum |
28 | 5 | Chính tả (Nghe viết): Những hạt thóc giống | 4 | Trần Thị Loan | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Thành phố Kon Tum |
29 | 5 | Tập đọc: Những hạt thóc giống | 4 | Nguyễn Thị Phi Ly, Trần Thị Phương Độ |
Trường TH-THCS Vinh Quang | Thành phố Kon Tum |
30 | 5 | Mở rộng vốn từ Trung thực – Tự trọng | 4 | Nguyễn Thị Loan Đinh Thị Quy Lê Thị Hằng |
Trường TH-THCS Đăk Cấm | |
31 | 6 | Tập đọc: Chị em tôi | 4 | Nguyễn Thị Thanh Hương Lưu Thị Hải Huỳnh Thị Kim Thuận |
Trường TH-THCS Chư H’Reng | Thành phố Kon Tum |
32 | 6 | Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca | 4 | Nguyễn Thị Thủy | Trường Tiểu học Ngô Quyền | Thành phố Kon Tum |
33 | 6 | Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe đã đọc | 4 | Đỗ Tiến Thăng | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Thành phố Kon Tum |
34 | 6 | Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca | 4 | Lê Thị Mai | Trường Tiểu học Trần Phú | Thành phố Kon Tum |
35 | 6 | Tập đọc: Gà trống và Cáo | 4 | Nguyễn Thị Huệ | TH-Hoàng Văn Thụ | Thành phố Kon Tum |
36 | 6 | Chinh tả nghe viết: Người Viết truyện thật thà | 4 | Nguyễn Thị Quý | Trường TH-THCS Hòa Bình | Thành phố Kon Tum |
37 | 6 | Danh từ chung và danh từ riêng | 4 | Nguyễn Thị Ngọc Thanh | Trường TH Ngô Quyền | |
38 | 7 | LTVC: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam | 4 | Đỗ Văn Tài | Trường TH-THCS xã Ya Xiêr | Huyện Sa Thầy |
39 | 7 | LTVC: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam | 4 | Nguyễn Minh Lan | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
40 | 7 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện | 4 | Trần Quốc Việt | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
41 | 7 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | 4 | A Toàn | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
42 | 7 | Chính Tả: Nhớ -viết Gà trống và Cáo | 4 | Y Thúy | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Sa Thầy |
43 | 7 | Kể chuyên: Lời ước dưới trăng | 4 | Lê Nguyễn Linh Yên Trương Thị Mỹ Linh |
Trường TH-THCS Nguyễn Trãi | Huyện Sa Thầy |
44 | 7 | Tập đọc: Trung thu độc lập | 4 | Lương Thị Diệu Ái | Trường PTDTBT – TH Lý Thường Kiệt | |
45 | 8 | LTVC: Dấu ngoặc kép | 4 | Lê Thị Duyên | Trường TH-THCS xã Sa Nhơn | Huyện Sa Thầy |
46 | 8 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | 4 | Đoàn Thị Bạch Yến | Trường TH-THCS xã Sa Nhơn | Huyện Sa Thầy |
47 | 8 | TĐ: Nếu chúng mình có phép lạ | 4 | Nguyễn Thị Thanh | Trường TH-THCS xã Ya Xiêr | Huyện Sa Thầy |
48 | 8 | TLV: Luyện tập phát triển câu chuyện | 4 | Nguyễn Thị Chuyên | Trường TH-THCS xã Ya Xiêr | Huyện Sa Thầy |
49 | 8 | TĐ: Đôi giày ba ta màu xanh | 4 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Trường TH-THCS xã Ya Xiêr | Huyện Sa Thầy |
50 | 8 | LTVC: Cách viết tên người, tên địa lý nước ngoài | 4 | Luân Thị Đồng | Trường Tiểu học Lê Hồng phong | Huyện Sa Thầy |
51 | 8 | Chính tả: Trung thu độc lập | 4 | Phan Thị Mỹ Hạnh | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Sa Thầy |
52 | 8 | Kể chuyên: Kể chuyện đã nghe đã đọc | 4 | Võ Thị Kim Trúc Nguyễn Thị Hạnh |
Trường TH-THCS Nguyễn Trãi | Huyện Sa Thầy |
53 | 8 | Tập đọc: Đôi giày ba ta màu xanh | 4 | Huỳnh Thị Huệ Đỗ Thị Anh Đào |
Trường TH-THCS Ia Chim | |
54 | 9 | TĐ: Thưa cvới mẹ | 4 | Lê Thị Thu Hương | Trường TH-THCS xã Sa Nhơn | Huyện Sa Thầy |
55 | 9 | TĐ: Điều ước của Vua Mi -đát | 4 | Lê Thị Bình | Trường TH-THCS xã Sa Nhơn | Huyện Sa Thầy |
56 | 9 | TLV: Ôn tập văn kể c(thay cho bài LTPT câu ctrang 91) | 4 | Phạm Văn Tụ | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
57 | 9 | TLV: Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân | 4 | Phạm Thị Hoàng Thiên | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
58 | 9 | Luyện từ và câu: MRVT: Ước mơ | 4 | Hà Văn Tiến | Trường TH-THCS Chu Văn An | Huyện Sa Thầy |
59 | 9 | Chính tả. Bài: Thợ rèn | 4 | Bùi Thu Hương | Trường TH-THCS Ya Ly | Huyện Sa Thầy |
60 | 9 | LTVC: Động từ | 4 | Nguyễn Thị Tuyết Lan Phan Đình Hải |
Trường TH-THCS Lê Quý Đôn | |
61 | 9 | Luyện từ và câu: Động từ | 4 | Chu Thị Hương Nguyễn Thị Diệu |
Trường TH – THCS Sa Nhơn | |
62 | 10 | LTVC: Ôn tập GK1 | 4 | Nguyễn Hữu Bình | Trường TH-THCS Hùng Vương | |
63 | 10 | TV: Ôn tập GHK I tiết 7 | 4 | Nguyễn Hữu Bình | Trường TH-THCS Hùng Vương | |
64 | 11 | LTVC: Luyện tập về động từ | 4 | Nguyễn Thị Mỹ Diễm | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | |
65 | 11 | LTVC: Tính từ | 4 | Đỗ Thị Ánh Ngọc | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | |
66 | 11 | Tập đọc: Có chí thì nên | 4 | Nguyễn Thị Mỹ Diễm | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | |
67 | 11 | TĐ: Ông Trạng thả diều | 4 | Nguyễn Thị Mỹ Diễm | Trường TH-THCS Nguyễn Tất Thành | |
68 | 11 | TLV: Luyện tập trao đổi với người thân | 4 | Lương Văn Thuận | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành | |
69 | 12 | Người chiến sĩ giàu nghị lực | 4 | Dương Thị Thanh Xuân | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Huyện Ia H’Drai |
70 | 12 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 4 | Dương Thị Thanh Xuân | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Huyện Ia H’Drai |
71 | 12 | LTVC – MRVT: Ý chí nghị lực | 4 | Chu Thanh Nhài | Trường TH- THCS Nguyễn Du | |
72 | 12 | LTVC: Tính từ (tiếp theo) | 4 | Chu Thanh Nhài | Trường TH- THCS Nguyễn Du | |
73 | 12 | TĐ: Vẽ trứng | 4 | Nguyễn Thị Ngọc Tú | Trường TH- THCS Nguyễn Du | |
74 | 12 | TĐ: Vua tàu thủy – Bạch Thái Bưởi | 4 | Chu Thanh Nhài | Trường TH- THCS Nguyễn Du | |
75 | 12 | TLV | 4 | Dương Thị Thanh Xuân | Trường TH- THCS Nguyễn Du | |
76 | 12 | TLV – Kể chuyện, kiểm tra viết | 4 | A Hảoh | Trường TH- THCS Nguyễn Du | |
77 | 13 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 4 | Phạm Thị Lương | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
78 | 13 | Tập đọc: Văn hay chữ tốt | 4 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
79 | 13 | LTVC: MRVT: Ý chí -Nghị lực | 4 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
80 | 13 | Chính tả: Người tìm đường lên các vì sao | 4 | Nguyễn Thị Thanh Vân | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
81 | 13 | Người Tìm Đường Lên Các Vì Sao | 4 | Phạm Thị Hoa | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
82 | 13 | Luyện từ và câu: Câu hỏi và dấu chấm hỏi | 4 | Phạm Thị Lương Phạm Thị Hoa; Phan Thị Đào |
Trường Tiểu học Thực hành Sư phạm Ngụy Như Kon Tum | |
83 | 14 | Tập đọc: Chú Đất Nung (tiếp theo) | 4 | Bùi Thị Vân Kiều | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
84 | 14 | TLV: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật | 4 | Bùi Thị Vân Kiều | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
85 | 14 | Tập đọc: Chú Đất Nung | 4 | Nguyễn Thị Hương Giang | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
86 | 14 | TLV: Thế nào là miêu tả | 4 | Nguyễn Thị Hương Giang | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
87 | 14 | Kể chuyện: Búp bê của ai? | 4 | Võ Thị Ngọc Hạnh | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
88 | 14 | LTVC: Luyện tập về câu hỏi | 4 | Võ Thị Ngọc Hạnh | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
89 | 14 | LTVC: Dùng câu hỏi vào mục đích khác | 4 | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
90 | 14 | Chính tả: Nghe-viết: Chiếc áo búp bê | 4 | Võ Thị Ngọc Hạnh | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
91 | 15 | Tập đọc: Cánh Diều Tuổi Thơ | 4 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | Huyện Kon Plông |
92 | 15 | Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe đã đọc | 4 | Đặng Thị Thiện | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | Huyện Kon Plông |
93 | 15 | CT: Cánh diều tuổi thơ | 4 | Nguyễn Thị Thảo | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | |
94 | 15 | LTVC: Đồ chơi – Trò chơi | 4 | Cao Thị Trang | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | |
95 | 15 | LTVC: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi | 4 | Cao Thị Trang | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | |
96 | 15 | TĐ: Tuổi ngựa | 4 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | |
97 | 15 | TLV: Miêu tả đồ vật | 4 | Lê Thị Bích Liên | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | |
98 | 15 | TLV: Quan sát đồ vật | 4 | Lê Thị Bích Liên | Trường PTDTBT Tiểu học Măng Cành | |
99 | 16 | MRVT: Đồ chơi -Trò chơi | 4 | Đoàn Thị Thanh Thúy | Trường Tiểu học Pờ Ê | Huyện Kon Plông |
100 | 16 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 4 | Nguyễn Thị Huyền | Trường Tiểu học Pờ Ê | Huyện Kon Plông |
101 | 16 | LTVC: Câu kể | 4 | Nguyễn Thị Kim Thoa | Trường Tiểu học Pờ Ê | Huyện Kon Plông |
102 | 16 | CT: Kéo co | 4 | Y Uen | Trường Tiểu học Pờ Ê | |
103 | 16 | Kể chuyện: Tuần 16- Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 4 | Nguyễn Thị Huyền | Trường TH Pờ Ê | |
104 | 16 | TĐ: Kéo co | 4 | Y Uen | Trường Tiểu học Pờ Ê | |
105 | 16 | TLV: Luyện tập giới thiệu địa phương | 4 | Đoàn Thị Thanh Thúy | Trường Tiểu học Pờ Ê | |
106 | 16 | TLV: Luyện tập miêu tả đồ vật | 4 | Y Thuyn | Trường Tiểu học Pờ Ê | |
107 | 17 | CT: Mùa đông trên rẻo cao | 4 | A Nghiêm | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
108 | 17 | KC: Một phát minh nho nhỏ | 4 | Đoàn Thị Hòa | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
109 | 17 | LTVC: Câu Kể Ai làm gì? | 4 | Y Trẻoh | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
110 | 17 | LTVC: Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì | 4 | Lê Thị Tùng Giang | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
111 | 17 | TĐ: Rất nhiều mặt trăng (tiết 1) | 4 | Nguyễn văn Yên | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
112 | 17 | TĐ: Rất nhiều mặt trăng (tiết 2) | 4 | Y Duyên | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
113 | 17 | TLV: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật | 4 | A Nghiêm | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
114 | 17 | TLV: Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật | 4 | Nguyễn Thị Thu Ngà | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Tăng | |
115 | 19 | MRVT tài năng | 4 | Hoàng Văn Vương | Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
116 | 19 | Bác đánh cá và gã hung thần | 4 | Hoàng Văn Vương, Tô Thị Thủy | Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
117 | 19 | Chuyện cổ tích về loài người | 4 | Hoàng Văn Vương | Trường PTDTBT Tiểu học xã Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
118 | 19 | Chủ đề: Người ta là hoa đất | 4 | Vũ Thị Oanh | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
119 | 19 | Chủ ngữ Ai, làm gi? | 4 | Vũ Thị Oanh | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
120 | 19 | Bốn anh tài | 4 | Hoàng Văn Vương | Trường PTDTBT Tiểu học Đắk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
121 | 20 | MRVT: Sức khỏe | 4 | Vũ Thị Oanh | Trường Tiểu học Đăk Rơ Ông | Huyện Tu Mơ Rông |
122 | 21 | Câu kể ai thế nào? | 4 | Nguyễn Bá Toàn,Lê Thị Thái | Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
123 | 21 | Anh Hùng Lao động Trần Đại Nghĩa | 4 | Nguyễn Bá Toàn,Lê Thị Thái | Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
124 | 21 | Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối | 4 | Nguyễn Bá Toàn,Thới Thị Mỹ Liễu | Trường Tiểu học xã Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
125 | 21 | Chủ ngữ, vị ngữ trong câu kể Ai là gì? | 4 | Bùi Thị Thuỷ | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
126 | 22 | Sầu riêng | 4 | Phạm Thị Thủy | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Huyện Đăk Hà |
127 | 22 | Luyện tập quan sát và miêu tả cây cối | 4 | Cao Thị Hoài Nguyễn Thị Tùng Nam |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Hà |
128 | 22 | Sầu riêng | 4 | Tô Thị Huệ La Thị Tươi |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Hà |
129 | 22 | Con Vịt xấu xí | 4 | Trần Thị Thu Phạm Thị Qúy |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Đăk Hà |
130 | 22 | Mở rộng vốn từ cái đẹp ( tiết 1) | 4 | Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thơm | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
131 | 22 | Chợ tết | 4 | Nguyễn Đức Toàn | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk Hà |
132 | 22 | Bài: Sầu riêng | 4 | Trần Thị Hoài | Trường TH-THCS xã Ya Tăng | |
133 | 23 | Hoa học trò | 4 | Nguyễn Thế Hiển | Trường TH-THCS xã Đăk Ngọk | Huyện Đăk Hà |
134 | 23 | Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối | 4 | Nguyễn Thị Phượng | Trường TH-THCS xã Đăk Ngọk | Huyện Đăk Hà |
135 | 23 | Khúc Hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ | 4 | Nguyễn Thị Hồng Thư | Trường TH-THCS Hà Mòn | Huyện Đăk Hà |
136 | 23 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 4 | Nguyễn Thị Hồng Thư | Trường TH-THCS Hà Mòn | Huyện Đăk Hà |
137 | 23 | Dấu gạch ngang | 4 | Hoàng Mạnh Nghiêm | Trường TH-THCS xã Đăk Long | Huyện Đăk Hà |
138 | 23 | Mở rộng vốn từ cái đẹp ( tiết 2) | 4 | Nguyễn Thị Thơm | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
139 | 23 | Luyện Tập miêu tả các bộ phận của cây cối | 4 | Phan Thị Hồng Sen | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
140 | 23 | Chợ tết | 4 | Đặng Thị Thanh Hường | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | |
141 | 24 | Câu kể ai là gì? | 4 | A Đu | Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | Huyện Đăk Hà |
142 | 24 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 4 | Rô Thị Thùy Nguyên, Trần Nam Trung, Nguyễn Thị Thơm | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
143 | 24 | Vẽ về cuộc sống an toàn | 4 | Nguyễn Thị Tuý Hằng; Bùi Thị Khánh Tạ Thị Thanh Loan |
Trường TH-THCS xã Đăk Ngọk Vang | Huyện Đăk Hà |
144 | 24 | Họa sĩ Tô Ngọc Vân | 4 | Nguyễn Thị Thành, Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Thị Hằng | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Đăk Hà |
145 | 24 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối | 4 | Luân Thị Thiên Lý | Trường TH-THCS xã Đăk Ui | Huyện Đăk Hà |
146 | 24 | Đoàn thuyền đánh cá | 4 | Nguyễn Thị Mai | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | Huyện Đăk Hà |
147 | 25 | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 4 | Nguyễn Thị Hợp | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
148 | 25 | Khuất phục tên cướp biển | 4 | Nguyễn Thị Hợp | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
149 | 25 | Khuất phục tên cướp biển | 4 | Trần Thị Anh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
150 | 25 | Những chú bé không chết | 4 | La Thị Oanh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
151 | 25 | MRVT: Dũng cảm | 4 | Nguyễn Thị Hương | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
152 | 25 | Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? | 4 | Y Yến | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
153 | 25 | Luyện tập mở bài trong bài văn miêu tả cây cối | 4 | Nguyễn Thị Hồng Trâm | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
154 | 26 | Ga-Vrốt ngoài chiến luỹ | 4 | Nguyễn Thị Hiền | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
155 | 26 | Luyện tập kết bài trong bài văn miêu tả cây cối | 4 | Nguyễn Thị Hồng Trâm | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
156 | 26 | Thắng biển | 4 | Nguyễn Thị Hợp | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
157 | 26 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 4 | La Thị Oanh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
158 | 26 | Thắng biển | 4 | Trần Thị Anh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
159 | 26 | Luyện tập về câu kể Ai, là gì? | 4 | Y Yến | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
160 | 26 | Mở rộng vốn từ: Dũng cảm | 4 | Nguyễn Thị Hoài Thư | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
161 | 26 | Luyện tập miêu tả cây cối | 4 | Nguyễn Thị Hương | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
162 | 27 | Kể chyện được chứng kiến hoặc tham gia | 4 | La Thị Oanh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
163 | 27 | Dù sao trái đất vẫn quay | 4 | Nguyễn Thị Hiền | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
164 | 27 | Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) | 4 | Nguyễn Thị Hợp | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
165 | 27 | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | 4 | Trần Thị Anh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
166 | 27 | Câu Khiến | 4 | Nguyễn Thị Hoài Thư | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
167 | 27 | Cách đặt câu khiến | 4 | Nguyễn Thị Hoài Thư | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
168 | 28 | Con sẻ | 4 | Nguyễn Thị Hiền | Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Kon Rẫy |
169 | 28 | Ôn tập GHK II (tiết 4) | 4 | Nguyễn Thị Huệ; Nguyễn Thị Lan Huỳnh Thị Lợi |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Thành phố Kon Tum |
170 | 28 | Ôn tập GHK II (tiết 1) | 4 | Trần Thị Lan | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Thành phố Kon Tum |
171 | 28 | Ôn tập GHK II (tiết 2) | 4 | Tạ Thị Hoa | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | Thành phố Kon Tum |
172 | 28 | Ôn tập GHK II (tiết 3) | 4 | Nguyễn Thị Hằng | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ | Thành phố Kon Tum |
173 | 28 | Ôn tập giữa học kì II (Tiết 6 | 4 | Trần Thị Nguyệt, Trần Thị Mỹ Trinh, Y Jem | Trường Tiểu học Phùng Khắc Khoan | Thành phố Kon Tum |
174 | 28 | Ôn tập giữa học kì II (Tiết 5) | 4 | Bùi Bích Ngọc | Trường Tiểu học Phùng Khắc Khoan | Thành phố Kon Tum |
175 | 29 | MRVT: Du lịch -Thám hiểm | 4 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Đặng Trần Côn | Thành phố Kon Tum |
176 | 29 | MRVT: Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị | 4 | Hồ Thị Hiền | Đặng Trần Côn | Thành phố Kon Tum |
177 | 29 | Ôn tập miêu tả cây cối | 4 | Trần Thị Nguyệt Trần Thị Thúy |
Trường TH-THCS Trần Hưng Đạo | Thành phố Kon Tum |
178 | 29 | Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật | 4 | Trần Thị Nguyệt Võ Thị Mỹ |
Trường TH-THCS Trần Hưng Đạo | Thành phố Kon Tum |
179 | 29 | (Nghe -viết): Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4… | 4 | Hoàng Thị Nội | Trường Tiểu học Cao Bá Quát | Thành phố Kon Tum |
180 | 29 | Đôi cánh của ngựa trắng | 4 | Lê Thị Huế, Phan Thị Chiến, Trần Thị Mỹ Nhân | Trường Tiểu học Cao Bá Quát | Thành phố Kon Tum |
181 | 29 | Trăng ơi …từ đâu đến? | 4 | Bùi Thị Thu Lan | Trường Tiểu học Kim Đồng | Thành phố Kon Tum |
182 | 29 | Đường đi Sa Pa | 4 | Trương Thị Minh | Trường Tiểu học Kim Đồng | Thành phố Kon Tum |
183 | 30 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 4 | Lưu Thị Hải Lê Thị Phi |
Trường TH-THCS Chư Hreng | Thành phố Kon Tum |
184 | 30 | Đường đi Sa Pa | 4 | Đỗ Thị Khánh Huỳnh Thị Kim Thuận |
Trường TH-THCS Chư Hreng | Thành phố Kon Tum |
185 | 30 | Hơn Một nghìn ngày vòng quanh trái đất | 4 | Đỗ Thị Kim Kỉnh | Trường TH-THCS Thắng Lợi | Thành phố Kon Tum |
186 | 30 | Dòng sông mặc áo | 4 | Đỗ Thị Kim Kỉnh | Trường TH-THCS Thắng Lợi | Thành phố Kon Tum |
187 | 30 | MRVT: Du lịch -Thám hiểm | 4 | Nguyễn Thị Phi Ly A Huyết |
Trường TH-THCS Vinh Quang | Thành phố Kon Tum |
188 | 30 | Câu cảm | 4 | Trần Thị Phương Độ ; Phạm Thị Tuyết; Trần Thị Hồng Vân | Trường TH-THCS Vinh Quang | Thành phố Kon Tum |
189 | 31 | Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật | 4 | Hoàng Thị Phương | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
190 | 31 | Thêm trạng ngữ cho câu | 4 | Y Thương | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
191 | 31 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | 4 | A Hải (B) | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
192 | 31 | Bài Ăng co-vát | 4 | Lê Thị Chuyên, Vi Thị Hường | Trường Tiểu học Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
193 | 31 | Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu | 4 | Nguyễn Tấn Trúc | Trường Tiểu học Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
194 | 31 | Nghe lời chim nói | 4 | Nguyễn Thị Hương | Trường Tiểu học Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
195 | 31 | Con chuồn chuồn nước | 4 | Phan Thị Hương | Trường Tiểu học Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
196 | 32 | Khát vọng sống | 4 | Phan Quế Loan | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
197 | 32 | Vương quốc vắng nụ cười | 4 | Trần Thị Ánh Tuyên | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
198 | 32 | Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu | 4 | Lê Quốc Anh | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
199 | 32 | Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong văn miêu tả con vật | 4 | Hồ Quý Lợi | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
200 | 32 | Ngắm trăng không đê | 4 | Nguyễn Thị Diện | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
201 | 32 | Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật | 4 | Y Chi | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
202 | 32 | Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu | 4 | Bùi Thị Thắm | Trường Tiểu học Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
203 | 32 | Vương quốc vắng nụ cười | 4 | Trần Thị Liên | Trường Tiểu học xã Đăk Kroong | Huyện Đăk GLei |
204 | 33 | Con Chim Chiền Chiện | 4 | Nguyễn Thị Xuân Phương Phạm Thị Phượng |
Trường tiểu học Nguyễn khuyến | Huyện Đăk Tô |
205 | 33 | Chính tả (nhớ -viết): Ngắm trăng -Không đề | 4 | Nông Thị Vui; Hoàng Thị Huế; Luân Thị Hạnh; Y Hằng | Trường Tiểu học xã Đăk Trăm | Huyện Đăk Tô |
206 | 33 | Kể chuyện đã nghe , đã đọc | 4 | Lê Thị Linh | Trường Tiểu học xã Đăk Trăm | Huyện Đăk Tô |
207 | 33 | Điền vào giấy tờ in sẵn | 4 | Cao Thị Hà | TRường TH Nguyễn Bá Ngọc | Huyện Đăk Tô |
208 | 34 | Chính tả-Nghe viết: Nói ngược | 4 | Phạm Thu Thủy Dương Thị Tiến Lâm Thị Thêu |
Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Tô |
209 | 34 | Tập đọc: Ăn “Mầm đá” | 4 | Phạm Thị Mai Liên | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
210 | 34 | Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 4 | Mai Thị Thanh Nga | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
211 | 34 | Luyện từ và câu: Lạc quan – Yêu đời | 4 | Chế Thị Thu Hà | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
212 | 34 | Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu | 4 | Trần Thị Phương Thúy – Nguyễn Thị Thương | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Tô |
213 | 34 | Tập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵn | 4 | Hoàng Y Hương- Dương Thị Kim Oanh- Bùi Thị Minh | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Tô |