Kho học liệu số – Tiếng việt lớp 5
Lượt xem:
KHO HỌC LIỆU SỐ MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP : 5
TT | Tuần | Bài học | Khối lớp |
Giáo viên | Đơn vị công tác | Huyện/ thành phố |
1 | 1 | Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh – tiết 1 | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
2 | 1 | Tập làm văn : Luyện tập tả cảnh – tiết 2. | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
3 | 1 | Bài: Việt Nam thân yêu | 5 | Y Kảo | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
4 | 1 | Tập làm văn: Cấu tạo bài văn tả cảnh | 5 | Nguyễn Thị Như Trang | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
5 | 1 | Kể chuyện : Lí Tự Trọng | 5 | Nguyễn Hà My | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
6 | 1 | Tập làm văn : Luyện tập về văn tả cảnh – tiết 2. | 5 | Phan Thị Thu | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
7 | 1 | Tập đọc: Quang cảnh làng mạc ngày mùa | 5 | Phạm Thị Huyền | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
8 | 1 | Luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa | 5 | Trương Thị Tâm | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
9 | 1 | Tập đọc: Thư gửi các học sinh | 5 | Trần Thị Kim Liên | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
10 | 1 | Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa | 5 | Nguyễn Nhật Tường Vi | Trường TH Nguyễn Huệ | Ngọc Hồi |
11 | 2 | Tập đọc : Nghìn năm văn hiến | 5 | Nguyễn Thị Thuận | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
12 | 2 | Kể chuyện : Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5 | Lê Thị Diệu Linh | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
13 | 2 | Chính tả: Lương Ngọc Quyến | 5 | Trần Thị Kiều Diễm Nguyễn Thị Liên |
Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
14 | 2 | Tập đọc: Sắc màu em yêu | 5 | Y Thưng | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
15 | 3 | Tập đọc: Lòng dân tiết 1 | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
16 | 3 | Tập đọc: Lòng dân tiết 2 | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
17 | 3 | Luyện từ và câu : MRVT: luyện tập Từ đồng nghĩa | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
18 | 3 | Luyện từ và câu : MRVT: Nhân dân | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
19 | 3 | Kể chuyện: Được chứng kiến hoặc tham gia | 5 | Đặng Minh Hoàng Phạm Thị Trà Giang |
Trường TH Trần Quốc Toản | Ngọc Hồi |
20 | 4 | TV: Từ trái nghĩa | 5 | Nguyễn Minh Thường, Hoàng Thị Xuân Thủy |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ | Huyện Đăk Hà |
21 | 4 | Chính tả: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ | 5 | Lê Thị Lan Lê Thị Hằng |
Trường Tiểu học học Đắk Cấm | Thành phố Kon Tum |
22 | 4 | Kể chuyện: Tiếng Vĩ Cầm ở Mỹ Lai | 5 | Phạm Thị Long | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Thành phố Kon Tum |
23 | 4 | TĐ: Bài ca về trái đất | 5 | Nguyễn Thị Tám | Trường Tiểu học Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Thành phố Kon Tum |
24 | 4 | TĐ: Những con sếu bằng giấy | 5 | Hoàng Thị Thủy | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Cừ | Thành phố Kon Tum |
25 | 4 | TLV: Luyện tâp tả cảnh | 5 | Nguyễn Thị Hoa | Trường TH-THCS Thắng Lợi | Thành phố Kon Tum |
26 | 4 | TLV: Luyện tập văn tả cảnh | 5 | Nguyễn Thị Hoa | Trường TH-THCS Thắng Lợi | Thành phố Kon Tum |
27 | 4 | Bài: Từ trái nghĩa | 5 | Lê Ngọc Lệ Vương Nguyễn Thị Thuận Đinh Thị Trang |
Trường TH-THCS Ia Chim | TP. Kon Tum |
28 | 4 | Kể chuyện: Tiếng Vĩ Cầm ở Mỹ Lai | 5 | Lê Thị Phường Lê Văn Chung Đoàn Thị Hoa |
Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
29 | 5 | Chính tả: Một chuyên gia máy xúc | 5 | Đinh Thị Vinh | Trường TH-THCS Đắk Rơ Wa | Thành phố Kon Tum |
30 | 5 | LTVC: Từ đồng âm | 5 | Nguyễn Thị Yến Võ Thị Mỹ Nguyễn Tuấn Huy |
Trường TH-THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
31 | 5 | Tập đọc: Ê mi li con | 5 | Nguyễn Thị Ngọc Nghĩa | Trường TH-THCS Đắk Rơ Va, TP Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
32 | 5 | Tập đọc: Một chuyên gia máy xúc | 5 | Ka lữi | Trường Tiểu học Cao Bá Quát, TP Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
33 | 5 | TLV: Luyện tập báo cáo thống kê | 5 | Nguyễn Thị Bích Thủy | Trường Tiểu học Cao Bá Quát, TP Kon Tum | Thành phố Kon Tum |
34 | 5 | Bài: mở rộng vốn từ: Hòa bình | 5 | Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thị Mai Hương |
Trường TH Đặng Trần Côn | TP. Kon Tum |
35 | 5 | Bài: MRVT: Hòa bình | 5 | Phạm Thị Long | Trường TH Bế Văn Đàn | TP. Kon Tum |
36 | 5 | Bài: Từ đồng âm | 5 | Đỗ Tiến Thăng; Đặng Thị Hưng; Nguyễn Thị Hồng Vy |
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | TP. Kon Tum |
37 | 5 | Tập làm văn: Luyện tập làm báo cáo thống kê | 5 | Trần Thị Kiều Diễm; Nguyễn Thị Liên | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
38 | 5 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Tổ quốc | 5 | Trần Thị Kiều Diễm | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
39 | 5 | Luyện từ và câu : Luyện tập từ đồng nghĩa | 5 | Bùi Thị Nhi | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | Ngọc Hồi |
40 | 6 | Chính tả: Ê-mi-li-con | 5 | Nguyễn Thị Huệ Hà Thị Lệ Thủy |
Trường TH-THCS Đắk Năng | Thành phố Kon Tum |
41 | 6 | Tập đọc: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít | 5 | Nguyễn Thị Loan Đào Đăng Trung |
Trường TH-THCS Đắk Cấm | Thành phố Kon Tum |
42 | 6 | Bài: MRVT: Hữu nghị- Hợp tác: | 5 | Nguyễn Huỳnh Thị Linh Chi | Trường TH-THCS Đăk Rơ Wa | TP. Kon Tum |
43 | 7 | Chính tả: Nghe -viết: Dòng kinh quê hương | 5 | Nguyễn Xuân Hoạt | Trường Tiểu học Xã Rờ Kơi | Huyện Sa Thầy |
44 | 7 | Kể chuyện: Cây cỏ nước nam. | 5 | Nguyễn Thị Kim Toàn | Trường TH-THCS Nguyễn Trãi. | Huyện Sa Thầy |
45 | 7 | LTVC: Luyện tập về từ nhiều nghĩa | 5 | Nguyễn Nữ Mỹ Phương | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
46 | 7 | LTVC: Từ nhiều nghĩa | 5 | A Trẩu | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
47 | 7 | Tập đọc: Những người bạn tốt | 5 | Nguyễn Hữu Thanh | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
48 | 7 | Tập đọc: Tiếng đàn Ba -la -lai -ca trên sông Đà | 5 | Nguyễn Nữ Mỹ Phương | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
49 | 7 | TLV: Luyện tập tả cảnh | 5 | Nguyễn Nữ Mỹ Phương | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
50 | 7 | TLV: Luyện tập tả cảnh | 5 | Lý Thị Thúy Hằng | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | Huyện Sa Thầy |
51 | 8 | Kể chuyện đã nghe đã đọc | 5 | Hoàng Thị Lan | Trường TH-THCS Nguyễn Trãi. | Huyện Sa Thầy |
52 | 8 | Môn Chính tả: Kì diệu rừng xanh | 5 | Trần Thị Hoài | Trường TH-THCS Ya tăng | Huyện Sa Thầy |
53 | 8 | Môn Luyện từ và câu: Luyện tập về từ nhiều nghĩa | 5 | Nguyễn Thị Lâm Vy | Trường TH-THCS Ya-Xier | Huyện Sa Thầy |
54 | 8 | Môn Luyện từ và câu: MRVT: Thiên nhiên | 5 | Nguyễn Thị Hồng Thanh | Trường TH-THCS Ya-Xier | Huyện Sa Thầy |
55 | 8 | Môn Tập Làm văn: Luyện tập về văn tả cảnh | 5 | Nguyễn Thị Tám | Trường TH-THCS Ya-Xier | Huyện Sa Thầy |
56 | 8 | Môn Tập Làm văn: Luyện tập về văn tả cảnh | 5 | Đào Thị Trang | Trường TH-THCS Ya-Xier | Huyện Sa Thầy |
57 | 8 | Tập đọc: Kì diệu rừng xanh | 5 | Nguyễn Thị Thanh | Trường TH-THCS Chu Văn An | Huyện Sa Thầy |
58 | 8 | Tập đọc: Trước cổng trời | 5 | Lê Thị Kim phượng | Trường TH-THCS Chu Văn An | Huyện Sa Thầy |
59 | 9 | Đất Cà Mau | 5 | Nguyễn Hoài Thảo | Tiểu học Lê Hồng Phong | Huyện Sa Thầy |
60 | 9 | MRVT: Thiên nhiên | 5 | Hứa Thị Thuyết | TH-THCS Chu Văn An | Huyện Sa Thầy |
61 | 9 | Luyện tập thuyết trình, Tranh luận (tiết 1) | 5 | Vũ Đức Thuận | Tiểu học Lê Hồng Phong | Huyện Sa Thầy |
62 | 9 | Luyện tập thuyết trình tranh luận (tiết 2) | 5 | Chu Thị Hương | TH-THCS Sa Nhơn | Huyện Sa Thầy |
63 | 9 | Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên Sông Đà | 5 | Lê Tuấn Nhân | TH-THCS Võ Nguyên Giáp | Huyện Sa Thầy |
64 | 9 | Đại từ | 5 | Nguyễn Thị Bích Nguyên | TH-THCS xã Sa Nhơn | Huyện Sa Thầy |
65 | 9 | Bài: Cái gì quý nhất? | 5 | Nguyễn Hoài Thảo Lê Thị Kim Anh |
Trường TH Lê Hồng Phong | Sa Thầy |
66 | 10 | Ôn tập giữa hoc kì tiết 2 | 5 | Lò Thị Quế | Trường TH-THCS Hùng Vương | Ia H’Drai |
67 | 11 | Chuyện một khu vườn nhỏ | 5 | Y Dung | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành |
Ia H’Drai |
68 | 11 | Tiếng vọng | 5 | Y Dung | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành |
Ia H’Drai |
69 | 11 | Quan hệ từ | 5 | Y Dung | Trường TH – THCS Nguyễn Tất Thành |
Ia H’Drai |
70 | 11 | Đại từ xưng hô | 5 | Y Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
71 | 12 | LTVC: Luyện tập về Quan hệ từ | 5 | Nguyễn Thị Kim Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
72 | 12 | LTVC: Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường | 5 | Nguyễn Thị Kim Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
73 | 12 | Tập đọc: Mùa thảo quả | 5 | Nguyễn Thị Kim Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
74 | 12 | Tập đọc: Hành trình của bầy ong | 5 | Nguyễn Thị Kim Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
75 | 12 | TLV- Cấu tạo bài văn tả người | 5 | Nguyễn Thị Kim Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
76 | 13 | Chính tả: Hành trình của bầy Ong | 5 | Trương Thị Mến | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | |
77 | 13 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
5 | Trương Thị Mến | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | |
78 | 13 | LTVC: Luyện tập về quan hệ từ | 5 | Văn Thị Thu Trang | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
79 | 13 | LTVC: MRVT Bảo vệ môi trường | 5 | Văn Thị Thu Trang | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
80 | 13 | Tập đọc: Người gác rừng tí hon | 5 | Hoàng Thị Thúy | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
81 | 13 | Tập đọc: Trồng rừng ngập mặn | 5 | Hoàng Thị Thúy | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
82 | 13 | Tập làm văn: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình, tiết 25) | 5 | Hoàng Thị Hồng | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
83 | 13 | Tập làm văn: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình, tiết 26) | 5 | Hoàng Thị Hồng | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
84 | 14 | Chính tả: nghe -nghi: Chuỗi ngọc lam | 5 | Trương Thị Mến | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
85 | 14 | Chuỗi ngọc lam | 5 | Hoàng Thị Thúy | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
86 | 14 | Hạt gạo làng ta | 5 | Hoàng Thị Thúy | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
87 | 14 | Kể chuyện: Pa-xtơ và em bé | 5 | Trương Thị Mến | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
88 | 14 | Làm biên bản cuộc họp | 5 | Hoàng Thị Hồng | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
89 | 14 | Luyện tập làm biên bản cuộc họp | 5 | Hoàng Thị Hồng | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
90 | 14 | Ôn tập về từ loại | 5 | Văn Thị Thu Trang | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
91 | 14 | Ôn tập về từ loại (tiết 1) | 5 | Văn Thị Thu Trang | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
92 | 14 | Bài: Hạt gạo làng ta | 5 | Nguyễn Thị Mai Ngô Thị Hải Yến Văn Thị kim Chi |
Trường TH Hoàng Văn Thụ | TP. Kon Tum |
93 | 15 | Về Ngôi nhà đang xây | 5 | Nguyễn Văn Giang | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
94 | 15 | Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo | 5 | Lê Thị Phường | Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
95 | 15 | Tập đọc: Về ngôi nhà đang xây | 5 | Lê Thị Phường | Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
96 | 15 | Kể chuyện; Kể chuyện đã nghe – đã đọc | 5 | Lê Thị Phường | Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
97 | 15 | Tập làm văn: Luyện tập Tả người (tả hoạt động tiết 1) | 5 | Lê Thị Phường | Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
98 | 15 | Tập làm văn: Luyện tập Tả người (tả hoạt động tiết 2) | 5 | Lê Thị Phường | Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
99 | 15 | Chính tả: Buôn Chư Lênh đón cô giáo | 5 | Ngô Thị Hồng Nguyễn Thị Hợp |
Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
100 | 15 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh Phúc | 5 | Ngô Thị Hồng Nguyễn Thị Hợp |
Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
101 | 15 | Luyện từ và câu: Tổng kết vốn từ | 5 | Ngô Thị Hồng Nguyễn Thị Hợp |
Trường Tiểu học Măng Đen | Kon Plông |
102 | 15 | TLV: Luyện tập tả người | 5 | Nguyễn Thị Kim Dung | Trường TH-THCS Nguyễn Du | Ia H’Drai |
103 | 16 | Thầy thuốc như mẹ hiền | 5 | Lại Thị Ngoan | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
104 | 16 | Thầy cúng đi bệnh viện | 5 | Lại Thị Ngoan | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
105 | 16 | Kê chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 5 | Bùi Thị Ngọc Anh | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
106 | 16 | Tổng kết vốn từ | 5 | Lê Thị Ngọc | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
107 | 16 | Tổng kết vốn từ (tt) | 5 | Lê Thị Ngọc | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
108 | 16 | Kiểm tra viết | 5 | Phạm Hồng Song | Trường PTDTBT Tiểu học Ngọk Tem | Kon Plông |
109 | 17 | Chính tả nghe viết (bài: Người mẹ của 51 đứa con) | 5 | Nông Thị Quê | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
110 | 17 | Luyện từ và câu Ôn tập về từ và cấu tạo từ | 5 | Hồ Thị Thanh Duyên | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
111 | 17 | Tập làm văn: Luyện tập viết đơn | 5 | Phạm Văn Chiến | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
112 | 17 | Tập đọc: Ngu Công xã Trịnh Tường | 5 | Phạm Văn Chiến | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
113 | 17 | Tập đọc: Ca dao về lao động sản xuất | 5 | Phạm Thị Tú | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
114 | 17 | Luyện tập về câu : Ôn tập về câu | 5 | Y Nít | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
115 | 17 | Kể chuyện : Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5 | Y Nít | Trường PTDTBT cấp 1,2 Măng Bút 1 | Kon Plông |
116 | 17 | Ôn tập giữa hoc kì tiết 1+ 3 | 5 | Lò Thị Quế | Trường TH-THCS Hùng Vương | Ia H’Drai |
117 | 18 | ôn tập tiết 3 | 5 | Hoàng Thị Thúy | Trường Tiểu học THSP Ngụy Như Kon Tum. | Sở GDĐT Kon Tum |
118 | 19 | Chính tả: Nghe-viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực | 5 | Vũ Thị Liên | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
119 | 19 | Kể chuyện: Chiếc đồng hồ | 5 | Vũ Thị Liên | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
120 | 19 | LTVC: Cách nối các vế câu ghép | 5 | Quách Thị Phượng | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
121 | 19 | LTVC: Câu ghép | 5 | Hoàng Thị Thu | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
122 | 19 | Tập đọc: Người công dân số Một | 5 | Quách Thị Phượng | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
123 | 19 | Tập đọc: Người công dân số Một (tt) | 5 | Hoàng Thị Thu | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
124 | 19 | Tập làm văn: Luyện tập tả người (Dựng đoạn kết bài) | 5 | Vũ Thị Liên | Trường PTDTBT Tiểu học | Huyện Tu Mơ Rông |
125 | 19 | Tập làm văn: Luyện tập tả người (Dựng đoạn mở bài) | 5 | Vũ Thị Liên | Trường PTDTBT Tiểu học Đăk Sao | Huyện Tu Mơ Rông |
126 | 20 | Thái sư Trần Thủ Độ | 5 | Lò Thị Kim Cúc | Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
127 | 20 | Bài: Cánh cam lạc mẹ | 5 | Y Hạnh | Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
128 | 20 | Bài: Lập chương trình hoạt động | 5 | Y Hạnh | Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
129 | 20 | Bài: Mở rộng vốn từ: Công dân | 5 | Y Hỏi | Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
130 | 20 | Bài: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 5 | Y Hỏi | Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
131 | 20 | Kể chuyện đã nghe đã đọc | 5 | Lò Thị Kim Cúc Y Hạnh Y Hỏi |
Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
132 | 20 | Bài: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng | 5 | Lò Thị Kim Cúc | Trường Tiểu học Đăk Tờ Kan | Huyện Tu Mơ Rông |
133 | 21 | Chính tả: Nghe -viết: Trí dũng song toàn | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
134 | 21 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
135 | 21 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Công dân | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
136 | 21 | Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
137 | 21 | Tập đọc: Tiếng rao đêm | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
138 | 21 | Tập làm văn: Lập chương trình hoạt động | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
139 | 21 | Tập làm văn: Trả bài văn tả người | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
140 | 21 | Tập đọc: Trí dũng song toàn | 5 | Phan Thị Hồng Luyến | Trường Tiểu học Xã Đăk Hà | Huyện Tu Mơ Rông |
141 | 22 | Chính tả (nghe -viết) Hà Nội | 5 | Đặng Thị Như Ngọc | Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện | Huyện Đăk Hà |
142 | 22 | Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng | 5 | Biện Thị Hạnh | Trường TH-THCS Xã Ngok Wang | Huyện Đăk Hà |
143 | 22 | LTVC: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 5 | Nguyễn Thanh Lợi; Đỗ Thị Anh Thư |
Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
144 | 22 | Ôn tập văn kể chuyện | 5 | Nguyễn Thị Hải Yến | Trường Tiểu học Phan Đình Giót | Huyện Đăk Hà |
145 | 22 | Tập đọc: Cao Bằng | 5 | Trịnh Thị Nhẫn | Trường TH-THCS Xã Đăk Ui, | Huyện Đăk Hà |
146 | 22 | Tập đọc: Lập làng giữ biển | 5 | Đặng Thị Ánh Huệ Phạm Thị Lịch |
Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Huyện Đăk Hà |
147 | 22 | Luyện từ và câu: Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 5 | Phạm Hữu Phước; Nguyễn Thị Phong; Nguyễn Thị Hồng Diệu |
Trường TH-THCS Xã Đăk Long | Huyện Đăk Hà |
148 | 23 | Chính tả: Cao Bằng (Nhớ-viết) | 5 | Hồ Thị Thu Cúc | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk Hà |
149 | 23 | Kể chuyện đã nghe đã đọc | 5 | Lê Thị Hằng Nguyễn Thị Dung |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc, | Huyện Đăk Hà |
150 | 23 | Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ | 5 | Nguyễn Thị Xuyến Vũ Thị Huê |
Trường TH-THCS Xã Ngok Wang | Huyện Đăk Hà |
151 | 23 | Tập đọc: Chú đi tuần | 5 | Thái Thị Lữ Thuận Bùi Thị Hồng |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Hà |
152 | 23 | Tập làm văn: Lập chương trình hành động | 5 | Ngô Thị Hoài | Trường Tiểu học Bế Văn Đàn | Huyện Đăk Hà |
153 | 23 | TĐ: Phân xử tài tình | 5 | Phạm Thị Thuần | Trường Tiểu học Lê Đình Chinh | Huyện Đăk Hà |
154 | 24 | Chính tả NV: Núi non hùng vỹ | 5 | Nguyễn Thị Thúy Hương; Nguyễn Thị Nhung; Trần Văn Đức |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Đăk Hà |
155 | 24 | Hộp thư mật | 5 | Trần Thị Thu Phương | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Huyện Đăk Hà |
156 | 24 | Mở rộng vốn từ: Trật tự -an ninh | 5 | Đặng Thị Sương | Trường TH-THCS Xã Hà Mòn | Huyện Đăk Hà |
157 | 24 | Tập đọc: Luật tục xưa của người Ê-đê | 5 | Lê Thị Thoa. Phạm Thị Thuỷ |
Trường Tiểu học Kim Đồng | Huyện Đăk Hà |
158 | 24 | TLV: Ôn tập về tả đồ vật | 5 | Nguyễn Thị Thúy Hương; Trần Thị Tuyết Vân ; Nguyễn Thị Xuân Phương; |
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Huyện Đăk Hà |
159 | 24 | TVC: Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng | 5 | Hoàng Thị Hương Phạm Thị Dung Nguyễn Thị Quỳnh |
Trường Tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng | Huyện Đăk Hà |
160 | 25 | Cửa sông | 5 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
161 | 25 | Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ |
5 | Nguyễn Hùng Duy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
162 | 25 | Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ | 5 | Huỳnh Thị Bảy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
163 | 25 | NV-Ai là Thuỷ Tổ Loài người? | 5 | Trần Thị Huyền Trang | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
164 | 25 | Phong cảnh đền Hùng | 5 | Huỳnh Thị Bảy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
165 | 25 | Tập viết đoạn hội thoại | 5 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
166 | 25 | Vì muôn dân | 5 | Nguyễn Thị Ánh Phương | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
167 | 26 | Hội Thổi cơm thi ở Đồng Vân | 5 | Trần Thị Huyền Trang Nguyễn Thị Phương Thảo Phạm Thị Tú Anh |
Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
168 | 26 | Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5 | Nguyễn Hùng Duy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
169 | 26 | Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu |
5 | Nguyễn Hùng Duy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
170 | 26 | MRVT-Truyền thống | 5 | Phan Công Võ | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
171 | 26 | Nghe viết-Ngày Quốc tế Lao động | 5 | Trịnh Thị Kim Nhung | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
172 | 26 | Nghĩa Thầy trò | 5 | Trịnh Thị Kim Nhung | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
173 | 26 | Tập viết đoạn đối thoại | 5 | Nguyễn Hùng Duy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
174 | 27 | Đất nước | 5 | Nguyễn Hùng Duy Phạm Thị Tuyết Ngân |
Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
175 | 27 | Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5 | Nguyễn Thị Sen | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
176 | 27 | Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối | 5 | Phạm Thị Tú Anh | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
177 | 27 | MRVT -Truyền Thống | 5 | Văn Thị Kim Huệ | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
178 | 27 | Nhớ Viết-Cửa sông | 5 | Phạm Thị Tuyết Ngân | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
179 | 27 | Tập đọc: Tranh làng Hồ | 5 | Nguyễn Thị Ánh Phương | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
180 | 27 | Tập làm văn: Ôn tập về tả cây cối | 5 | Trần Thị Huyền Trang | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
181 | 27 | Tập làm văn: Tả cây cối (kiểm tra viết) | 5 | Nguyễn Hùng Duy | Trường Tiểu học Tân Lập | Huyện Kon Rẫy |
182 | 28 | Ôn tập (Tiết 3) | 5 | Nguyễn Thị Hằng | Trường TH-THCS Ia Chim | Thành phố Kon Tum |
183 | 28 | Ôn tập (Tiết 4) | 5 | Hàn Thị Thanh Lê Thị Phước Hiền |
Trường TH-THCS Ia Chim | Thành phố Kon Tum |
184 | 28 | Ôn tập (Tiết 5) | 5 | Võ Thị Thúy Ái Nguyễn Thị Phương |
Trường TH-THCS Đoàn Kết | Thành phố Kon Tum |
185 | 28 | Ôn tập (Tiết 6) | 5 | Hồ Thị Thu Dung | Trường TH-THCS Đoàn Kết | Thành phố Kon Tum |
186 | 28 | Ôn tập giữa học kì II (tiết 1) | 5 | Nguyễn Thị Hường | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Thành phố Kon Tum |
187 | 28 | Ôn tập giữa học kì II (tiết 2) | 5 | Nguyễn Thị Nữ | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Thành phố Kon Tum |
188 | 29 | Bài 57: Ôn về dấu câu (dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) | 5 | Võ Thị Thanh Thùy | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Thành phố Kon Tum |
189 | 29 | Bài Tập đọc: Con gái | 5 | Trần Thị Tuyết Nhung | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | Thành phố Kon Tum |
190 | 29 | Chính tả (Nhớ -viết): Đất nước | 5 | Trần Thị Thanh Hậu | Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ | Thành phố Kon Tum |
191 | 29 | Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi | 5 | Nguyễn Thị Quý Hoàng | Trường Tiểu học Ngô Quyền | Thành phố Kon Tum |
192 | 29 | Tập đọc: Con gái | 5 | Nguyễn Thị Mỹ Diễm | Trường Tiểu học Phan Đình Phùng | Thành phố Kon Tum |
193 | 29 | Tập đọc: Một vụ đắm tàu | 5 | Lê Thị Đang Nguyễn Thị Vy Lam |
Trường Tiểu học Trần Phú | Thành phố Kon Tum |
194 | 29 | Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại | 5 | Nguyễn Thị Bảy | Trường Tiểu học Ngô Quyền | Thành phố Kon Tum |
195 | 29 | Trả bài văn tả cây cối | 5 | Nguyễn Thị Hạnh | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Thành phố Kon Tum |
196 | 29 | Bài 57: Ôn về dấu câu (dấu chấm, chấm hỏi, chấm than tiết 2) | 5 | Trần Thị Quỳnh Nga | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | Thành phố Kon Tum |
197 | 29 | Môn:TV:Bài 29b: Con gái kém gì con trai? Việc 2,3,4,5 (HĐCB) |
5 | Lê Thị Hương | Trường TH-THCS Lê Lợi | Thành phố Kon Tum |
198 | 29 | Ôn về dấu câu (dấu chấm, chấm hỏi, chấm than tiết 1) | 5 | Lê Thị Lan Nguyễn Thị Loạn |
Trường TH-THCS xã Đắc Cấm | Thành phố Kon Tum |
199 | 30 | Chính tả( NV): Cô gái của tương lai | 5 | Lê Thị Quyên Lê Thị Bích Phượng |
Trường TH-THCS Trường Sa | Thành phố Kon Tum |
200 | 30 | Luyện từ và câu: Bài ôn tập dấu câu -Dấu phảy | 5 | Trương Thị Thanh Nhu | Trường TH-THCS Hòa Bình | Thành phố Kon Tum |
201 | 30 | Tập đọc: Tà áo dài Việt Nam | 5 | Đỗ Thị Anh Đào Huỳnh Thị Vy Tiên Huỳnh Thị Huệ |
Trường TH-THCS Ia Chim | Thành phố Kon Tum |
202 | 30 | Tập làm văn, Bài: Tả con vật (Kiểm tra viết) | 5 | Lê Thị Liên | Trường TH-THCS Hòa Bình | Thành phố Kon Tum |
203 | 30 | Tập làm văn: Ôn tập về tả con vật | 5 | Nguyễn Thị Kim Phụng; Lê Thị Hà |
Trường TH-THCS Kroong | Thành phố Kon Tum |
204 | 30 | Tập đọc: Tà áo dài Việt Nam | 5 | Y Sinh; Y Thía; Nguyễn Nga |
Trường TH-THCS Kroong | Thành phố Kon Tum |
205 | 31 | Chính tả: Tà áo dài Việt Nam | 5 | Y Luyến, Đinh Thị Bình, Hoàng Thị Thúy Vân |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
206 | 31 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 5 | Nguyễn Phạm Trúc Uyên | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
207 | 31 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ nam và nữ |
5 | Nguyễn Thị Hải Yến Y Liên, Y Xanh |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
208 | 31 | Luyện từ và câu:Ôn tập dấu câu ( dấu phẩy ) tiết 2 | 5 | Ngô Thị Hường Nguyễn Thị Giang, Nguyễn Viết Hiều |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
209 | 31 | Tập đọc: Bầm ơi | 5 | Phan Thị Huê, Y Nguyễn Thị Hiếm, |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
210 | 31 | Tập đọc: Công việc đầu tiên | 5 | Y Luyến | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
211 | 31 | Tập làm văn bài Ôn tập về tả cảnh (tiết 62) | 5 | Phùng Thị Sợi, Nguyễn Thị Lan, Trương Thị Hoa |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
212 | 31 | Tập làm văn: Ôn tập về tả cảnh | 5 | Nguyễn Phạm Trúc Uyên, Lữ Thị Mỹ Lệ, Đinh Thị Ái Dung |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
213 | 32 | Chính tả: Bầm ơi! | 5 | Nguyễn Đình Dương | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
214 | 32 | Kể chuyện: Nhà vô địch | 5 | Trần Phương Thảo | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
215 | 32 | Luyện từ và câu:Ôn tập dấu câu ( dấu hai chấm ) |
5 | Y Xa | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
216 | 32 | Luyện từ và câu:Ôn tập dấu câu ( dấu phẩy ) |
5 | Y Xa | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
217 | 32 | Tập đọc: Những cánh buồm | 5 | Trần Phương Thảo, Lê Thị Hằng |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
218 | 32 | Tập đọc: Út Vịnh | 5 | Lê Thị Hằng | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | Huyện Đăk GLei |
219 | 33 | Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | 5 | Trương Thị Thúy Diễm | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
220 | 33 | LTVC: MRVT: Trẻ em | 5 | Trương Thị Thúy Diễm | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
221 | 33 | LTVC: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngặc kép) | 5 | Trương Thị Thúy Diễm | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
222 | 33 | Nghe-viết: Trong lời mẹ hát | 5 | Hồ Thị Kim Huy | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
223 | 33 | Tập đọc: Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | 5 | Phạm Thị Mỹ Loan | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
224 | 33 | Tập đọc: Sang năm con lên bảy | 5 | Trương Thị Thúy Diễm Phạm Thị Mỹ Loan |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
225 | 34 | Chính tả: Nhớ-viết: Sang năm con lên bảy | 5 | Phạm Thị Mỹ Loan | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
226 | 34 | Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | 5 | Nguyễn Việt Thắng | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
227 | 34 | LTVC: MRVT: Quyền và bổn phận | 5 | Nguyễn Việt Thắng | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
228 | 34 | Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) | 5 | Nguyễn Việt Thắng | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
229 | 34 | Tập đọc: Lớp học trên đường | 5 | Hồ Thị Kim Huy | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
230 | 34 | Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ con | 5 | Hồ Thị Kim Huy | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
231 | 34 | TLV: Ôn tập -Kiểm tra -Trả bài văn tả người | 5 | Lê Thị Nguyệt Nguyễn Thị Sông Lam |
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |
232 | 34 | Tập làm văn: Trả bài văn tả cảnh | 5 | Nguyễn Thị Sông Lam | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | Huyện Đăk Tô |